Đọc nhanh: 工号唛 (công hiệu mạ). Ý nghĩa là: tem công đoạn.
工号唛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tem công đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工号唛
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
唛›
工›