Đọc nhanh: 工口 (công khẩu). Ý nghĩa là: khiêu dâm (từ mượn bắt chước hình dạng của katakana Nhật Bản エ ロ, phát âm là "ero").
✪ 1. khiêu dâm (từ mượn bắt chước hình dạng của katakana Nhật Bản エ ロ, phát âm là "ero")
erotic (loanword mimicking the shape of Japanese katakana エロ, pronounced"ero")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工口
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 工作对口
- cùng công việc
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 她 借口 工作 忙 没有 去 聚会
- Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
工›