Đọc nhanh: 川端康成 (xuyên đoan khang thành). Ý nghĩa là: Kawabata Yasunari, người đoạt giải Nobel văn học Nhật Bản.
川端康成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kawabata Yasunari, người đoạt giải Nobel văn học Nhật Bản
Kawabata Yasunari, Japanese literature Nobel laureate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川端康成
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
康›
成›
端›