Đọc nhanh: 峭 (tiễu). Ý nghĩa là: dựng đứng (núi), nghiêm khắc. Ví dụ : - 峭立。 dốc đứng.. - 陡峭。 dốc núi hiểm trở.. - 峭直(刚直严峻)。 cương trực nghiêm túc.
峭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựng đứng (núi)
山势又高又陡
- 峭立
- dốc đứng.
- 陡峭
- dốc núi hiểm trở.
✪ 2. nghiêm khắc
比喻严厉
- 峭直 ( 刚直 严峻 )
- cương trực nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峭
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 那有 一处 峭壁
- Có một vách đá ở đó.
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 春寒料峭
- tiết xuân se lạnh.
- 这个 陡峭 的 山峰 连 山羊 也 上 不 去
- vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
- 陡峭
- dốc núi hiểm trở.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峭›