Đọc nhanh: 岳飞 (nhạc phi). Ý nghĩa là: Nhạc Phi (1103-1142), danh tướng và nhà yêu nước triều Tống. Ví dụ : - 岳飞不愧为一位民族英雄。 Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc. - 岳飞字鹏举。 Nhạc Phi tự là Bằng Cử.. - 赵构认为岳飞功高盖主,无动于衷。 Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
岳飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạc Phi (1103-1142), danh tướng và nhà yêu nước triều Tống
Yue Fei (1103-1142), Song dynasty patriot and general
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳飞
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
飞›