Đọc nhanh: 岳母 (nhạc mẫu). Ý nghĩa là: nhạc mẫu; mẹ vợ. Ví dụ : - 我的岳母必须24小时照顾生病的丈夫。 Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.. - 我和妻子经常去看岳母的脸色。 Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.. - 早上岳母打来了电话。 Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
岳母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc mẫu; mẹ vợ
妻子的母亲
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳母
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
母›