yuè
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt】

Đọc nhanh: (nguyệt). Ý nghĩa là: thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết). Ví dụ : - 玥珠闪耀光芒。 Thần châu tỏa sáng rực rỡ.. - 神秘的玥珠。 A! Thần châu huyền bí.. - 神奇玥珠现世。 Thần châu huyền diệu xuất hiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết)

古代传说中的一种神珠

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • volume volume

    - 神奇 shénqí yuè zhū 现世 xiànshì

    - Thần châu huyền diệu xuất hiện.

  • volume volume

    - 那枚 nàméi yuè zhū hǎo měi

    - Thần châu đó rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • volume volume

    - 神奇 shénqí yuè zhū 现世 xiànshì

    - Thần châu huyền diệu xuất hiện.

  • volume volume

    - 那枚 nàméi yuè zhū hǎo měi

    - Thần châu đó rất đẹp.

Nét vẽ hán tự của các chữ