Đọc nhanh: 岳 (nhạc). Ý nghĩa là: núi cao; núi lớn, cha; mẹ; chú; bác (của vợ), Ngũ Nhạc; Nhạc (cổ đại). Ví dụ : - 我们要爬这座山岳。 Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.. - 山岳中有很多小路。 Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.. - 岳父非常喜欢园艺。 Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.
岳 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. núi cao; núi lớn
高大的山
- 我们 要 爬 这座 山岳
- Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
✪ 2. cha; mẹ; chú; bác (của vợ)
对妻子的父母或叔伯的称呼
- 岳父 非常 喜欢 园艺
- Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.
- 岳母 做 的 饭菜 非常 好吃
- Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.
✪ 3. Ngũ Nhạc; Nhạc (cổ đại)
古代指五岳
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
✪ 4. họ Nhạc
姓
- 岳先生 是 我 的 朋友
- Ông Nhạc là bạn của tôi.
- 我 认识 一个 姓岳 的 人
- Tôi biết một người họ Nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳
- 翁婿 ( 岳父 和 女婿 )
- bố vợ và con rể
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 我 认识 一个 姓岳 的 人
- Tôi biết một người họ Nhạc.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 我 和 妻子 经常 去 看 岳母 的 脸色
- Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›