岩溶 yánróng
volume volume

Từ hán việt: 【nham dong】

Đọc nhanh: 岩溶 (nham dong). Ý nghĩa là: các-txơ (hang động do nham thạch bị bào mòn, xâm thực mà thành).

Ý Nghĩa của "岩溶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岩溶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. các-txơ (hang động do nham thạch bị bào mòn, xâm thực mà thành)

可溶性岩石,特别是碳酸盐类岩石 (如石灰岩、石膏等) ,受含有二氧化碳的流水溶蚀,有时并加以沉积作用而形成的地貌往往呈奇特形状,有洞穴也 有峭壁中国广西、云南、贵州等地有这种地貌著名的桂林山水所呈现的奇峰异洞就是这样形成的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩溶

  • volume volume

    - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • volume volume

    - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 岩石 yánshí

    - Trên núi có rất nhiều nham thạch.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • volume volume

    - 高压 gāoyā xià 干冰 gānbīng huì 溶化 rónghuà

    - Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJCR (水十金口)
    • Bảng mã:U+6EB6
    • Tần suất sử dụng:Cao