Đọc nhanh: 山歌 (sơn ca). Ý nghĩa là: sơn ca (ca hát dân gian, lưu hành ở khu vực miền núi phía nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 对口山歌 đối đáp dân ca. - 山歌儿。 dân ca miền núi
山歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn ca (ca hát dân gian, lưu hành ở khu vực miền núi phía nam, Trung Quốc)
形式短小、曲调爽朗质朴、节奏自由的民间歌曲,流行于南方农村或山区,多在山野劳动时歌唱
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山歌
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
歌›