山竺 shān zhú
volume volume

Từ hán việt: 【sơn đốc】

Đọc nhanh: 山竺 (sơn đốc). Ý nghĩa là: măng cụt. Ví dụ : - 我喜欢吃山竺。 Tớ thích ăn măng cụt.. - 爸爸爱吃山竺。 Bố thích ăn măng cụt.. - 山竺特别甜。 Măng cụt rất ngọt.

Ý Nghĩa của "山竺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

山竺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. măng cụt

一种热带水果,也被称为莽吉柿、山竹子等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃山竺 chīshānzhú

    - Tớ thích ăn măng cụt.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba ài chī 山竺 shānzhú

    - Bố thích ăn măng cụt.

  • volume volume

    - 山竺 shānzhú 特别 tèbié tián

    - Măng cụt rất ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竺

  • volume volume

    - 爸爸 bàba ài chī 山竺 shānzhú

    - Bố thích ăn măng cụt.

  • volume volume

    - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 山竺 shānzhú 特别 tèbié tián

    - Măng cụt rất ngọt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃山竺 chīshānzhú

    - Tớ thích ăn măng cụt.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 大山 dàshān hěn gāo

    - Ngọn núi phía đông rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Zhú
    • Âm hán việt: Trúc , Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMM (竹一一)
    • Bảng mã:U+7AFA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình