Đọc nhanh: 山溪 (sơn khê). Ý nghĩa là: khe suối, khe núi; sơn cốc; thung lũng, vùng núi hẻo lánh.
山溪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khe suối
山間的流水溝。
✪ 2. khe núi; sơn cốc; thung lũng
山谷。
✪ 3. vùng núi hẻo lánh
指偏僻的山區。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山溪
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
溪›