Đọc nhanh: 山崩 (sơn băng). Ý nghĩa là: núi lở; tuyết lở. Ví dụ : - 山崩地裂。 núi sụp đất toác
✪ 1. núi lở; tuyết lở
山上的岩石和土壤塌下来这种现象往往发生在悬崖、陡坡上
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山崩
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
崩›