山体 shāntǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sơn thể】

Đọc nhanh: 山体 (sơn thể). Ý nghĩa là: hình thức của một ngọn núi. Ví dụ : - 这片山体符合坎贝尔山 Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

Ý Nghĩa của "山体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thức của một ngọn núi

form of a mountain

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 山体 shāntǐ 符合 fúhé 坎贝尔 kǎnbèiěr shān

    - Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山体

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 山体 shāntǐ 符合 fúhé 坎贝尔 kǎnbèiěr shān

    - Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

  • volume volume

    - 体育场 tǐyùchǎng shàng 观众 guānzhòng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - trên sân vận động, khán giả đông nghịt.

  • volume volume

    - 山体 shāntǐ 滑坡 huápō 交通 jiāotōng 受阻 shòuzǔ

    - Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 这么 zhème gāo de shān 老同志 lǎotóngzhì 身体 shēntǐ 吃不消 chībùxiāo

    - leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.

  • volume volume

    - 登山 dēngshān 需要 xūyào 良好 liánghǎo de 体力 tǐlì

    - Leo núi cần có sức khỏe tốt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 体力不支 tǐlìbùzhī zài 这次 zhècì 登山 dēngshān 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

  • volume volume

    - 山姆 shānmǔ · 梅森 méisēn gěi 尸体 shītǐ zuò 防腐 fángfǔ 争取时间 zhēngqǔshíjiān 然后 ránhòu

    - Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 作为 zuòwéi 体现 tǐxiàn de 态度 tàidù

    - Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao