Đọc nhanh: 山体 (sơn thể). Ý nghĩa là: hình thức của một ngọn núi. Ví dụ : - 这片山体符合坎贝尔山 Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
山体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức của một ngọn núi
form of a mountain
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山体
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 山体 滑坡 , 交通 受阻
- Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 登山 需要 良好 的 体力
- Leo núi cần có sức khỏe tốt.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
山›