Đọc nhanh: 山人 (sơn nhân). Ý nghĩa là: Người cư ngụ tại vùng núi — Người ở ẩn..
山人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người cư ngụ tại vùng núi — Người ở ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山人
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
山›