Đọc nhanh: 属格 (thuộc các). Ý nghĩa là: trường hợp genitive (trong ngữ pháp).
属格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp genitive (trong ngữ pháp)
genitive case (in grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属格
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
格›