Đọc nhanh: 展弦比 (triển huyền bí). Ý nghĩa là: (cánh) tỷ lệ co (khí động học).
展弦比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cánh) tỷ lệ co (khí động học)
(wing) aspect ratio (aerodynamics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展弦比
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
弦›
比›