Đọc nhanh: 展位 (triển vị). Ý nghĩa là: không gian sàn được phân bổ cho gian hàng trưng bày, khu vực triển lãm được phân bổ, vị trí tương đối của gian hàng triển lãm. Ví dụ : - 展览光地参展商须自行设计及盖建展位,并铺上地毯。 Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
展位 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không gian sàn được phân bổ cho gian hàng trưng bày
allocated floor space for display stall
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
✪ 2. khu vực triển lãm được phân bổ
allotted exhibit area
✪ 3. vị trí tương đối của gian hàng triển lãm
relative position of exhibition booth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
展›