Đọc nhanh: 居正 (cư chính). Ý nghĩa là: (văn học) để đi theo con đường đúng.
居正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để đi theo con đường đúng
(literary) to follow the right path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居正
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 居民 们 正在 讨论 问题
- Các cư dân đang thảo luận vấn đề.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
正›