Đọc nhanh: 居易 (cư dị). Ý nghĩa là: Bình an; bình dị. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử cư dị dĩ sĩ mệnh; tiểu nhân hành hiểm dĩ kiêu hạnh 君子居易以俟命; 小人行險以徼幸 (Trung Dung 中庸) Bậc quân tử bình an thuận theo mệnh trời; kẻ tiểu nhân mạo hiểm làm liều trái đạo để cầu may. Cư xử trong hoàn cảnh bình thường..
居易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình an; bình dị. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử cư dị dĩ sĩ mệnh; tiểu nhân hành hiểm dĩ kiêu hạnh 君子居易以俟命; 小人行險以徼幸 (Trung Dung 中庸) Bậc quân tử bình an thuận theo mệnh trời; kẻ tiểu nhân mạo hiểm làm liều trái đạo để cầu may. Cư xử trong hoàn cảnh bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居易
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
易›