Đọc nhanh: 居常 (cư thường). Ý nghĩa là: Bình thường; thường ngày. ◇Sử Kí 史記: Tín do thử nhật dạ oán vọng; cư thường ưởng ưởng 信由此日夜怨望; 居常鞅鞅 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn; thường hay bực dọc..
居常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình thường; thường ngày. ◇Sử Kí 史記: Tín do thử nhật dạ oán vọng; cư thường ưởng ưởng 信由此日夜怨望; 居常鞅鞅 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn; thường hay bực dọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居常
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 当地 的 居民 非常 热情
- Cư dân địa phương rất nhiệt tình.
- 我 的 邻居 非常 友好
- Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.
- 陕西 的 居民 非常 友好
- Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 我们 的 邻居 非常 勤劳
- Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
常›