居积 jū jī
volume volume

Từ hán việt: 【cư tích】

Đọc nhanh: 居积 (cư tích). Ý nghĩa là: Tích trữ tiền của. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ thiện cư tích; diệc bất dĩ tha sự lụy sinh 女善居積; 亦不以他事累生 (A Bảo 阿寶) Cô gái khéo dành dụm buôn bán nên cũng không làm sinh phải bận tâm gì khác..

Ý Nghĩa của "居积" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

居积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tích trữ tiền của. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ thiện cư tích; diệc bất dĩ tha sự lụy sinh 女善居積; 亦不以他事累生 (A Bảo 阿寶) Cô gái khéo dành dụm buôn bán nên cũng không làm sinh phải bận tâm gì khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居积

  • volume volume

    - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • volume volume

    - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • volume volume

    - 囤积居奇 túnjījūqí

    - đầu cơ tích trữ

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù 面积 miànjī 广阔 guǎngkuò

    - Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao