Đọc nhanh: 层级 (tằng cấp). Ý nghĩa là: hệ thống cấp bậc, cấp độ. Ví dụ : - 人类基本欲望有七个层级 Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
层级 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống cấp bậc
hierarchy
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
✪ 2. cấp độ
level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层级
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
级›