Đọc nhanh: 局内人 (cục nội nhân). Ý nghĩa là: Người trong cuộc; người tham dự sự việc. ◎Như: nhĩ thị cá cục nội nhân; giá kiện sự nhĩ bất năng tọa thị bất quản 你是個局內人; 這件事你不能坐視不管..
局内人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người trong cuộc; người tham dự sự việc. ◎Như: nhĩ thị cá cục nội nhân; giá kiện sự nhĩ bất năng tọa thị bất quản 你是個局內人; 這件事你不能坐視不管.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局内人
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
内›
局›