Đọc nhanh: 尿酸 (niếu toan). Ý nghĩa là: a-xít U-ríc; niệu toan.
尿酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xít U-ríc; niệu toan
有机化合物,分子式C5 H4 O3 N4 ,白色结晶,呈弱酸性人和哺乳动物、爬行动物的尿中和某些鸟粪中都含有尿酸可制药品和化学制品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿酸
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 你 要 去 尿 尿 吗
- Bạn có phải đi tiểu?
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
酸›