Đọc nhanh: 尾行 (vĩ hành). Ý nghĩa là: Đi theo sau..
尾行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi theo sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾行
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
行›