Đọc nhanh: 尽节 (tần tiết). Ý nghĩa là: tận tiết.
尽节 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽节
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
节›