Đọc nhanh: 尸字头 (thi tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "尸"..
尸字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "尸".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸字头
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
尸›