Đọc nhanh: 就拿 (tựu nã). Ý nghĩa là: Cầm lấy; lấy. Ví dụ : - 就拿爱迪生来说吧 Lấy edison làm ví dụ đi
就拿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm lấy; lấy
- 就 拿 爱迪生 来说 吧
- Lấy edison làm ví dụ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就拿
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 如果 缺 零用 , 就 来 我 这里 拿 吧
- nếu như thiếu tiền tiêu vặt thì sang bên này lấy nhá!
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
拿›