Đọc nhanh: 稍安毋躁 (sảo an vô táo). Ý nghĩa là: tạm thời bình tĩnh một chút; đừng vội nôn nóng bình tĩnh đừng nóng.
稍安毋躁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời bình tĩnh một chút; đừng vội nôn nóng bình tĩnh đừng nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍安毋躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
毋›
稍›
躁›