Đọc nhanh: 小海豚 (tiểu hải độn). Ý nghĩa là: cá cúi. Ví dụ : - 和闺蜜一起,纹一对可爱的小海豚。 Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
小海豚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá cúi
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小海豚
- 美丽 的 小 海湾
- Vịnh biển nhỏ xinh đẹp.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
海›
豚›