Đọc nhanh: 小女 (tiểu nữ). Ý nghĩa là: con gái tôi (khiêm tốn). Ví dụ : - 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.. - 一个小女孩儿掉了一颗牙齿 Bé gái rụng 1 cái răng
小女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con gái tôi (khiêm tốn)
my daughter (humble)
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小女
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 女孩 是 爸爸 的 小 棉袄
- Con gái là bình rượu mơ của bố.
- 娇小 的 女孩子
- bé gái xinh xắn.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 小女孩 失去 了 平衡 , 从 平衡木 上 摔 了 下来
- Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
⺌›
⺍›
小›