Đọc nhanh: 尊亲 (tôn thân). Ý nghĩa là: tôn thân, tôn thân (kính ngữ, dùng gọi người thân của người khác).
尊亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thân
辈分高的亲属
✪ 2. tôn thân (kính ngữ, dùng gọi người thân của người khác)
敬辞,称对方的亲属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊亲
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
尊›