Đọc nhanh: 封芯 (phong tâm). Ý nghĩa là: phong nhuỵ.
封芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong nhuỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封芯
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 他 收到 了 一封信
- Anh ấy nhận được một bức thư.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
芯›