Đọc nhanh: 导电 (đạo điện). Ý nghĩa là: dẫn điện. Ví dụ : - 会降低导电性 Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
导电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn điện
让电流通过一般金属都能导电
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导电
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
电›