Đọc nhanh: 导抽承 (đạo trừu thừa). Ý nghĩa là: ổ hướng (Thủy điện).
导抽承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ hướng (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导抽承
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
承›
抽›