Đọc nhanh: 对门 (đối môn). Ý nghĩa là: đối diện; trước mặt, nhà đối diện. Ví dụ : - 对门对户。 nhà đối diện. - 别看他俩住对门,平常可很少见面。 mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.. - 我们家对门新搬来一家广东人。 đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.
对门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối diện; trước mặt
大门相对
- 对门 对户
- nhà đối diện
✪ 2. nhà đối diện
大门相对的房子
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 我们 家 对 门 新 搬 来 一家 广东 人
- đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对门
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 这份 工作 对 学历 的 门槛 很 高
- Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
门›