对路 duì lù
volume volume

Từ hán việt: 【đối lộ】

Đọc nhanh: 对路 (đối lộ). Ý nghĩa là: thích hợp; hợp nhu cầu; hợp yêu cầu, thích; thích hợp; hợp. Ví dụ : - 对路产品 sản phẩm hợp nhu cầu. - 这种货运到山区可不对路。 Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.. - 他觉得干这个工作挺对路。 anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.

Ý Nghĩa của "对路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对路 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp; hợp nhu cầu; hợp yêu cầu

合于需要;合于要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对路 duìlù 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm hợp nhu cầu

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 货运 huòyùn dào 山区 shānqū 可不 kěbù 对路 duìlù

    - Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.

✪ 2. thích; thích hợp; hợp

对劲1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde gàn 这个 zhègè 工作 gōngzuò tǐng duì

    - anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对路

  • volume volume

    - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • volume volume

    - 路标 lùbiāo shàng 标明 biāomíng 我们 wǒmen zǒu de shì duì de

    - tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - shì 过路 guòlù de rén duì 这儿 zhèér de 情况 qíngkuàng 了解 liǎojiě

    - tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 货运 huòyùn dào 山区 shānqū 可不 kěbù 对路 duìlù

    - Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.

  • volume volume

    - 觉得 juéde gàn 这个 zhègè 工作 gōngzuò tǐng duì

    - anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou suǒ 面对 miànduì de 可是 kěshì 死路一条 sǐlùyītiáo

    - Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao