Đọc nhanh: 对调 (đối điệu). Ý nghĩa là: đổi chỗ; chuyển đổi. Ví dụ : - 对调工作 chuyển đổi công tác. - 把你们两个的座位对调一下。 đổi chỗ ngồi của hai anh một chút.
对调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi chỗ; chuyển đổi
互相掉换
- 对调 工作
- chuyển đổi công tác
- 把 你们 两个 的 座位 对调 一下
- đổi chỗ ngồi của hai anh một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对调
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 对调 工作
- chuyển đổi công tác
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 我们 对 死者 进行 调查 的 起因
- Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
调›