Đọc nhanh: 对表 (đối biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ đôi.
对表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ đôi
对表本指检查钟表是否准确按“北京时间”对表,引申为共产党员要用《党章》等法律法规来检查自己,约束自己,按标准来规范言行,保持党的先进性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对表
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 他 的 时间表 对 他 很 重要
- Lịch trình của anh ấy dường như rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
表›