Đọc nhanh: 对物权 (đối vật quyền). Ý nghĩa là: đối vật.
对物权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对物权
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 他 对 宠物 很 娇宠
- Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
权›
物›