Đọc nhanh: 对句 (đối câu). Ý nghĩa là: câu đối.
对句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu đối
couplet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对句
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 这句 话 是 针对 他 说 的
- Câu nói này nhắm vào anh ta.
- 这句 话 对 不 对 ?
- Câu này có đúng không?
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
对›