Đọc nhanh: 对打 (đối đả). Ý nghĩa là: phá nó ra, chiến đấu, đánh nhau. Ví dụ : - 孩子们对打乒乓球兴趣都很浓厚。 trẻ em rất say mê môn bóng bàn
对打 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phá nó ra
to duke it out
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
✪ 2. chiến đấu
to fight
✪ 3. đánh nhau
to spar; 攻击; 使受挫折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对打
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
打›