Đọc nhanh: 对刺 (đối thứ). Ý nghĩa là: thực hành lưỡi lê trong cặp.
对刺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hành lưỡi lê trong cặp
bayonet practice in pairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对刺
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 这个 故事 是 对 人性 的 讽刺
- Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.
- 他 的话 对 我 是 一种 刺激
- Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
对›