Đọc nhanh: 察问 (sát vấn). Ý nghĩa là: Xét hỏi để biết rõ sự việc.. Ví dụ : - 观察问题 quan sát vấn đề
察问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xét hỏi để biết rõ sự việc.
- 观察 问题
- quan sát vấn đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察问
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 观察 问题
- quan sát vấn đề
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 这个 问题 需要 进一步 考察
- Vấn đề này cần được quan sát thêm.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
问›