寒素 hánsù
volume volume

Từ hán việt: 【hàn tố】

Đọc nhanh: 寒素 (hàn tố). Ý nghĩa là: thanh bần, người thanh bần; hàn sĩ; người nghèo, giản dị; mộc mạc. Ví dụ : - 家世寒素 gia thế thanh bần. - 衣装寒素 y phục giản dị

Ý Nghĩa của "寒素" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒素 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thanh bần

清贫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家世 jiāshì 寒素 hánsù

    - gia thế thanh bần

✪ 2. người thanh bần; hàn sĩ; người nghèo

清贫的人

✪ 3. giản dị; mộc mạc

朴素;简陋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣装 yīzhuāng 寒素 hánsù

    - y phục giản dị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒素

  • volume volume

    - 家世 jiāshì 寒素 hánsù

    - gia thế thanh bần

  • volume volume

    - 衣装 yīzhuāng 寒素 hánsù

    - y phục giản dị

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Quả nhãn giàu vitamin.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

  • volume volume

    - 吃荤 chīhūn 格外 géwài zuò le 素食 sùshí

    - Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao