Đọc nhanh: 家畜保险 (gia súc bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm gia súc.
家畜保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家畜保险
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 他 家养 了 很多 畜
- Nhà anh ấy đã nuôi rất nhiều súc vật.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
家›
畜›
险›