家火 jiā huǒ
volume volume

Từ hán việt: 【gia hoả】

Đọc nhanh: 家火 (gia hoả). Ý nghĩa là: Lửa dùng trong đời sống hằng ngày trong nhà. ◇Tô Thức 蘇軾: Đông Pha tiên sanh vô nhất tiền; Thập niên gia hỏa thiêu phàm duyên 東坡先生無一錢; 十年家火燒凡鈆 (Kí Ngô Đức Nhân kiêm giản Trần Quý Thường 寄吳德仁兼簡陳季常). Khí cụ; đồ dùng. ◇Tây du kí 西遊記: Sư đồ môn đô khiết bãi liễu vãn trai; chúng tăng thu thập liễu gia hỏa 師徒們都喫罷了晚齋; 眾僧收拾了家火 (Đệ tam thập lục hồi). Chi tiêu phí dụng trong nhà. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Giá Dương Khổng Mục nhân tảo vãn bất tiện; hựu lưỡng biên gia hỏa; hốt nhất nhật hồi gia; dữ thê thương nghị; dục bàn hồi gia 這楊孔目因蚤晚不便; 又兩邊家火; 忽一日回家; 與妻商議; 欲搬回家 (Quyển nhị thập cửu; Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy 月明和尚度柳翠)..

Ý Nghĩa của "家火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lửa dùng trong đời sống hằng ngày trong nhà. ◇Tô Thức 蘇軾: Đông Pha tiên sanh vô nhất tiền; Thập niên gia hỏa thiêu phàm duyên 東坡先生無一錢; 十年家火燒凡鈆 (Kí Ngô Đức Nhân kiêm giản Trần Quý Thường 寄吳德仁兼簡陳季常). Khí cụ; đồ dùng. ◇Tây du kí 西遊記: Sư đồ môn đô khiết bãi liễu vãn trai; chúng tăng thu thập liễu gia hỏa 師徒們都喫罷了晚齋; 眾僧收拾了家火 (Đệ tam thập lục hồi). Chi tiêu phí dụng trong nhà. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Giá Dương Khổng Mục nhân tảo vãn bất tiện; hựu lưỡng biên gia hỏa; hốt nhất nhật hồi gia; dữ thê thương nghị; dục bàn hồi gia 這楊孔目因蚤晚不便; 又兩邊家火; 忽一日回家; 與妻商議; 欲搬回家 (Quyển nhị thập cửu; Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy 月明和尚度柳翠).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家火

  • volume volume

    - 星期天 xīngqītiān 你家 nǐjiā 起火 qǐhuǒ 起火 qǐhuǒ

    - ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 火车 huǒchē 回家 huíjiā

    - Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 每天 měitiān dōu hěn 火爆 huǒbào

    - Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - chǎo de cài 作料 zuóliao 火候 huǒhòu dōu hěn dào jiā

    - món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - 一家 yījiā 失火 shīhuǒ 连累 liánlěi le 邻居 línjū

    - một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao