Đọc nhanh: 家公 (gia công). Ý nghĩa là: (lịch sự) cha tôi, (lịch sự) ông tôi, chủ gia đình. Ví dụ : - 这家公司经营有方,财源茂盛 Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
家公 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) cha tôi
(polite) my father
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
✪ 2. (lịch sự) ông tôi
(polite) my grandfather
✪ 3. chủ gia đình
head of a family
✪ 4. người cha đáng kính của bạn
your esteemed father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家公
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
家›