Đọc nhanh: 家仆 (gia bộc). Ý nghĩa là: đầy tớ; gia nô; gia đinh. Ví dụ : - 家仆每天打扫房间。 Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.. - 家仆负责做饭和洗衣。 Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.. - 他们家的家仆很多。 Nhà họ có nhiều gia đinh.
家仆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ; gia nô; gia đinh
私家的奴仆
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家仆
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 仆从 国家
- nước chư hầu.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
家›